Các thanh Tungsten Carbide có thể tùy chỉnh Giải pháp cuối cùng cho môi trường mòn
Trong môi trường công nghiệp với cường độ cao và sự hao mòn đáng kể, việc chọn đúng vật liệu là rất quan trọng.Các thanh tungsten carbide tùy chỉnhđược thiết kế đặc biệt cho môi trường mòn, cung cấp khả năng chống mòn đặc biệt, độ bền va chạm và độ ổn định ở nhiệt độ cao,làm cho chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.
✅Chống mòn đặc biệtĐược làm từ tungsten carbide tinh khiết cao, các thanh này cung cấp khả năng chống mòn xuất sắc, đảm bảo hiệu suất lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.
✅Khả năng tùy chỉnh caoCó sẵn trong các kích thước, độ khoan dung và kết thúc bề mặt khác nhau, phù hợp với nhu cầu gia công cụ thể của bạn.
✅Chống va chạm và nhiệtĐược thiết kế để chịu được tác động cực đoan và môi trường nhiệt độ cao, duy trì hiệu suất và độ ổn định vượt trội.
✅Tăng hiệu quả sản xuất- Độ bền của chúng làm giảm tần suất bảo trì và thay thế, giảm thời gian ngừng hoạt động và tăng hiệu quả sản xuất.
Xincheng (Xiamen) Cemented Carbide Co., Ltd. | ||||||
số | CO ± 0,5% |
Ừm. |
Mật độ g/cm3 |
HRA |
TRSN/mm2 |
Mục đích hoặc ứng dụng chính |
CF12 | 12 | 0.7 | 14.20 | 91.80 | 4000 | Các công cụ cắt như khoan và thợ sưởi cho thép và sắt đúc, cũng như thanh đâm tungsten carbide. |
CF25 | 12 | 0.4 | 14.10 | 92.10 | 4000 | |
XG7 | 15 | 1 | 13.85 | 89.00 | 4100 | |
CF312 | 12 | 0.5 | 14.15 | 92.60 | 4200 | |
CF506 | 5.5 | 0.5 | 14.90 | 93.00 | 3200 | |
CF406 | 6 | 0.4 | 14.90 | 94.00 | 3200 | |
CF412 | 12.5 | 0.4 | 14.31 | 92.10 | 4300 | |
CF503 | 3 | 0.8 | 15.00 | 93.00 | 3200 | |
CF09 | 9 | 0.2 | 14.50 | 93.80 | 3800 | |
ADD: Tòa nhà 5, số 1633, Đường Jicheng, Giai đoạn II, Căn cứ ươm trứng Tong'an, Khu công nghệ cao Torch, Xiamen, tỉnh Phúc Kiến. TEL:86+13395972486 Email: info@xinchengxm.com huangyanxia2486@gmail.com |